SUS303 & SUS303Cu : Stainless steel
* Tiêu chuẩn : JIS G4303-2005
* Mác thép : SUS303 & SUS303Cu
* Mác tương đương :
SUS303 thuộc dòng Austenitic, nó thuộc nhóm thép không gỉ thông dụng nhất. Loại thép này có khả năng chịu ăn mòn cao trong phạm vi nhiệt độ khá rộng, không bị nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, dễ hàn.
Loai thép này được sử dụng nhiều để làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác…
Đối với dòng SUS303, nhiều nhà sản xuất cho thêm một ít Cu (đồng) từ 1.5% ~ 3.5% để tạo ra SUS303Cu nhằm dễ gia công và tạo sự mền dẻo, dễ uốn.
** Chúng tôi chuyên cung cấp SUS303 và SUS303Cu dưới hình dáng và kích thước sau:
* Hình dáng : Round, Hexagon, Flat, Square, Profile….
* Kích thước sản phẩm :
.
* Thành phần hóa học:
* Thông số kỹ thuật :
Mechanical properties
Hardness, Brinell |
Hardness, Rockwell B |
Tensile Strength (Mpa) |
Yield Strength (Mpa) |
Elongation ( %) |
>= 187 |
>= 90 |
>= 40 % |