SCM420 & SCM420H : Thép hợp kim
* Tiêu chuẩn : JIS G4105-1979
* Mác thép : GB 20CrMo, JIS SCM420, SCM420H, ASTM 4118, DIN 25CrMo4.
Thép hợp kim là loại thép chứa trong nó một lượng thành phần các nguyên tố hợp kim thích hợp. Người ta cố ý đưa vào các nguyên tố đặc biệt với một lượng nhất định để làm thay đổi tổ chức và tính chất của thép. Các nguyên tố đặc biệt được gọi là nguyên tố hợp kim: Cr, Ni, Mn, Si, W, V, Co, Mo, Ti, Cu. Chính nhờ các nguyên tố hợp kim đó mà làm cho thép hợp kim nói chung có những ưu điểm vượt trội so với thép cacbon.
SCM420 là thép hợp kim có độ cứng cao, độ giòn nhiệt, khả năng hàn tốt, xu hướng nứt ít, khả năng gia công tốt. SCM420 thường được sử dụng cho các bộ phận cần chịu mài mòn cao, chẳng hạn như bánh răng, trục, ống áp lực cao, tất cả các loại ốc vít, và như vậy.
** Chúng tôi chuyên cung cấp SCM415 & SCM415H dưới hình dáng và kích thước sau:
* Hình dáng : Round, Hexagon, Flat, Square, Profile, Solid, Hollow, Tube.
* Bề mặt hoàn thiện : Cold drawn, Bright, Centerless Grinding (CG), Chamfered, Polished.
* Kích thước sản phẩm (Available size range):
Dạng thanh |
Round bars Cold drawn : 2mm ~ 55mm Hot : 32mm ~ 90mm Square bars : 3mm ~ 45mm Flat Bar : 3mm ~ 65mm Hexagonal bars : 3mm ~ 50mm |
· Chiêu dài phôi : 2meter ~ 5.8 meter |
* Thành phần hoác học :
* SCM420
* SCM420H
* Thành phần hoác học :
Mechanical properties
Tensile strength (kgf/mm²): ≧95
Elongation (%): ≧14
Cross section reduction rate (%): ≧40
Impact value (J/cm2): ≧6
Hardness (Hb) : 352~362
Conditions of heat treatment
Annealing: 850℃ Furnace Cooling
Normalization: 850~900℃ Air Cooling
Hardening: 850~900℃ 1st Oil Cooling, 800~850℃ 2rd Oil Cooling
Tempering: 150~200℃ Air Cooling
Criterion for heat treating conditions revise:
Ac: 770~835℃
Ar: 770~700℃
Ms: 410℃