S45C : Thép carbon trung bình
* Tiêu chuẩn : JIS G4051-2009
* Mác thép tương đương :
Thép carbon S45C là loại thép carbon trung bình có hàm lượng carbon trong thép tỉ lệ từ 0.42% ~ 0.48%
Thép carbon S45C có độ mềm, độ bền và khả năng chống bào mòn tốt. Thép carbon trung được sử dụng chủ yếu để sản xuất các bộ phận chuyển động cường độ cao (như máy nén khí, piston, bơm cánh quạt, trục, sâu, bánh răng và các bộ phận cần có bề mặt chống mòn, như trục khuỷu, trục chính, trống, công cụ, v.v.
** Chúng tôi chuyên cung cấp S45C dưới hình dáng và kích thước sau:
* Hình dáng : Round, Hexagon, Flat, Square, Profile.
* Bề mặt : Hot rolled, Cold drawn, Bright, Centerless Grinding (CG), Chamfered, Polished.
* Kích thước sản phẩm :
Dạng thanh |
ØRound bars Cold drawn : 2mm ~ 55mm Hot Rolled : 32mm ~ 90mm ØSquare bars : 3mm ~ 45mm ØFlat Bar : 3mm ~ 65mm ØHexagonal bars : 3mm ~ 50mm |
· Chiêu dài phôi : 2meter ~ 5.8 meter
|
* Thành phần hóa học:
* Thông số kỹ thuật :
Mechanical properties :
(1) Material
Tensile strength (kgf/mm²): ≧58
Yield strength (kgf/mm²): ≧35
Elongation (%): ≧20
Cross section reduction rate (%): ≧45
Hardness (Hb): 167~229
(2) After heat treatment
Tensile strength (kgf/mm²): ≧70
Yield strength (kgf/mm²): ≧50
Elongation (%): ≧17
Cross section reduction rate (%): ≧45
Hardness (Hb): 201~294
Conditions of heat treatment:
Annealing: 880℃ Furnace Cooling
Normalization: 880~870℃ Air Cooling
Hardening: 820~870℃ Water Cooling
Tempering: 550~650℃ Rapid Cooling