SCM440 & SCM440H : Thép hợp kim
* Tiêu chuẩn : JIS G4105-1979
* Mác thép : GB 42CrMoA, JIS SCM440, ASTM 4140, 4142, DIN 42CrMo4, 42CrMoS4.
Thép hợp kim là loại thép chứa trong nó một lượng thành phần các nguyên tố hợp kim thích hợp. Người ta cố ý đưa vào các nguyên tố đặc biệt với một lượng nhất định để làm thay đổi tổ chức và tính chất của thép. Các nguyên tố đặc biệt được gọi là nguyên tố hợp kim: Cr, Ni, Mn, Si, W, V, Co, Mo, Ti, Cu. Chính nhờ các nguyên tố hợp kim đó mà làm cho thép hợp kim nói chung có những ưu điểm vượt trội so với thép cacbon.
SCM440 thường được sử dụng cho các bộ phận gắn chặt với độ bền cao, chẳng hạn như động cơ, động cơ, bánh răng, bộ phận truyền động, trục, bánh răng, cánh tay, các bộ phận rèn nguội, vít, v.v. SCM440 có ưu điểm là thành phần ổn định, ít các thành phần có hại, độ tinh khiết cao, ít khuyết tật bề mặt, ủ kim loại dễ dàng, tỷ lệ nứt đầu nguội thấp, chất lượng xử lý nhiệt ổn định và độ cứng đồng nhất.
** Chúng tôi chuyên cung cấp SCM415 & SCM415H dưới hình dáng và kích thước sau:
* Hình dáng : Round, Hexagon, Flat, Square, Profile, Solid, Hollow, Tube.
* Bề mặt hoàn thiện :Cold drawn, Bright, Centerless Grinding (CG), Chamfered, Polished.
* Kích thước sản phẩm (Available size range):
Dạng thanh |
ØRound bars o Cold drawn : 2mm ~ 55mm o Hot rolled : 32mm ~ 90mm ØSquare bars : 3mm ~ 45mm ØFlat Bar : 3mm ~ 65mm ØHexagonal bars : 3mm ~ 50mm |
· Chiêu dài phôi : 2meter ~ 5.8 meter |
* Thành phần hoác học :
* SCM440
* SCM440H
* Thành phần hoác học :
Mechanical properties
Tensile strength (kgf/mm²): ≧100
Yield strength (kgf/mm²): ≧85
Elongation (%): ≧12
Cross section reduction rate (%): ≧45
Impact value (J/cm2): ≧6
Conditions of heat treatment
Annealing: 830℃ Furnace Cooling
Normalization: 830~880℃ Air Cooling
Hardening: 830~880℃ Oil Cooling
Tempering: 530~630℃ Rapid Cooling
Criterion for heat treating conditions revise:
Ac: 750~790℃
Ar: 740~690℃
Ms: 310℃